Trợ từ WA
Trợ từ wa trong tiếng Nhật được dùng như là phân biệt giữa chủ ngữ và vị ngữ (bổ ngữ nếu dùng thể desu). Từ Watashi = わたし (私) là một từ, âm wa trong từ này không thể tách rời được. Có một số trường hợp は (ha) trong các câu chào tiếng Nhật viết là は (ha) nhưng đọc là wa:
こんにちは kon-nichiwa
こんばんは konbanwa (âm này phát âm gần giống kombanwa hơn)
は (wa) cũng được dùng để nhấn mạnh trong một số trường hợp như sau (một ví dụ rất điển hình về phát âm tiếng Nhật, cũng là điển hình của từ đồng âm khác nghĩa, viết bằng các chữ Hán khác nhau):
にわには にわとり が にわ います。 (Trong sân có hai con gà)
Viết bằng chữ Hán đầy đủ như sau:
庭には 鶏が 二羽 居ます。
Tiếng Nhật có nhiều cách viết. Viết theo truyền thống thì viết theo cột dọc từ trên xuống dưới và từ phải qua trái (giống như cách viết văn bản Hán Nôm của Việt Nam hoặc chữ Hán tiếng Trung quốc)
Tiếng Nhật viết cho học sinh phổ thông ở Nhật hoặc sách dạy tiếng Nhật chương trình cơ bản cũng được viết cách như trong ví dụ trên, nghĩa là có khoảng cách giữa những chữ khác nhau
にわには にわとり が にわ います。 (Trong sân có hai con gà)
Niwa(1) niwa(2) niwatori(3) ga niwa(4) imasu.
1. にわ (niwa) = cái sân
2. ... には (...niwa) = ở trong ... (chữ wa ở đây được dùng để nhấn mạnh ý "ở trong sân")
3. にわとり niwatori = con gà
4. にわ niwa = hai con (gà, niwa dùng để đếm các loại động vật thuộc loài chim).
Từ vựng
あなた
Anata : Ông, bà, anh, chị, em...
あの人
Ano hito : Người kia
はい
Hai : Vâng, dạ (yes, oui)
いいえ
Iie :Không (no, non)
こんにちは
Konnichiwa: Chào (bonjour)
ではありません
Dewa arimasen :Thể phủ định của です
-人
-jin : Người (nhân)
フランス
Furansu: Pháp (France)
だれ
Dare: Ai (qui, who)
犬
Inu:Chó
Hiragana / Katakana
Phát âm:
- Những nguyên âm đôi như trong いいえ (iie) đọc bằng cách kéo dài nguyên âm đó ii đọc [i:]
- Chữ は trong chữ konnichiwa và dewa arimasen đọc là wa [qua] như giọng Nam chớ không đọc là "ha" như âm tiết は(syllabe) trong chữ Hiragana. Có lẽ là do thói quen , cũng như tiếng Việt, "5" đọc là "năm" mà "15, 25" thì đọc là "mười lăm, hai mươi lăm. Tiếng Pháp quand il fait beau, khi đọc nối là "t " chớ không phải " đ "
ブノアさん:
あの人はだれですか。
小林さん:
ピエールさんです。フランス人です
ブノアさん:
そうですか。
小林さん:
あなたもフランス人ですね。
ブノアさん:
はい、そうです。
Bunoa san:
Ano hito wa dare desu ka.
ブノアさん:
あの人は だれですか。
Kobayashi san:
Pieru san desu. Furansujin desu.
小林さん:
ピエールさんです。フランス人です 。
Sô desu ka.
そうですか。
Anata mo furansujin desu ne.
あなたもフランス人ですね。
Hai, sô desu.
はい、そうです。
Benoit:
Người này là ai
Kobayashi:
Đó là Pierre. Anh ta là người Pháp.
Benoit:
Vậy à!
(dịch là "Vậy à" hoặc "Thế à" khi nói xuống giọng. Còn câu hỏi "Vậy hả" thì nói lên giọng!)
Kobayashi:
Anh cũng là người pháp, phải không?
Benoit:
Vâng. Đúng vậy.
Benoit:
Người kia là ai vậy?
Kobayashi:
Là anh Pieru. Là người Pháp.
Vậy à ! Anh (chị) cũng là người Pháp nhỉ?
Vâng, tôi là người Pháp.
ne = dùng để diễn đạt cách muốn làm cho người nghe đồng ý với ý kiến, nhận định của mình.
Hiraganaa / Katakana
• Câu nghi vấn
— は — です か。
— wa — desu ka.
あの人は田中さんです。
Ano hito wa Tanaka san desu.
Người này là ông Tanaka
あの人は田中さんですか。
Ano hito wa Tanaka san desu ka.
Có phải người này là ông Tanaka không?
Để đặt câu hỏi, chỉ cần đằng thêm sau chữ か (ka) và lên giọng.
Chú ý: Chữ Nhật không có dấu hỏi. (Tuy nhiên tiếng Nhật hiện đại cũng có thể dùng dấu hỏi cho câu hỏi)
だれですか。
Dare desu ka.
Ai đó?
あなたの犬ですか。
Anata no inu desu ka.
Có phải là con chó của anh không ?
• 人 (hito / jin): “Người” tiếng Nhật đọc là “hito” (ano hito = người kia, sono hito = người đó, kono hito = người này) tuy nhiên hito có thể kết hợp với chữ khác và biến thành “jin”, là âm Hán Nhật (như chữ "nhân" của Hán Việt).
Thí dụ: フランス + 人 = フランス人 (Nước Pháp + người = người Pháp)
Furansu + hito = Furansujin
• Câu phủ định
— は — ではありません。
— wa — dewa arimasen
私は田中です。
Watashi wa Tanaka desu.
Tôi là ông Tanaka.
ピエールの本ですか。
Pieru no hon desu ka.
Quyển sách của Pierre phải không?
私は田中ではありません。
Watashi wa Tanaka dewa arimasen.
Tôi không phải là ông Tanaka.
いいえ、ピエールの本ではありませ 。
Iie, Pieru no hon dewa arimasen.
Không, không phải là quyển sách của Pierre
Hiragana
に
ni
あ
a
ち
chi
な
na
り
ri
た
ta
ま
ma
い
i
せ
se
え
e
だ
da
こ
ko
れ
re
****
Bạn có thể download bài này ở đây ,nó đầy đủ hơn :
Trợ từ wa
Bookmarks