Nếu năm ngoái "Hiroto" (大翔) xếp vị trí thứ 2 thì trong năm 2013, cái tên này đã vượt lên dành ngôi vị quán quân. Và "Yuina" (結菜) từng thuộc top 10 năm 2007 đã dần phổ biến hơn và hiện là tên bé gái được đặt nhiều nhất trong năm.
Top 10 tên bé trai |
Top 10 tên bé gái |
Thứ hạng năm 2031 |
Tên
(Kanji) |
Tên
(phiên âm) |
Số người |
% |
Thứ hạng năm ngoái |
|
Thứ hạng năm 2013 |
Tên
(Kanji) |
Tên
(phiên âm) |
Số người |
% |
Thứ hạng năm ngoái |
1
|
大翔 |
Hiroto |
120 |
0.76% |
2 |
|
1
|
結菜 |
Yuina |
114 |
0.78% |
3 |
2
|
蓮 |
Ren |
96 |
0.61% |
3 |
|
2
|
陽菜 |
Hina |
110 |
0.75% |
2 |
3
|
悠真 |
Yuuma |
91 |
0.58% |
1 |
|
3
|
葵 |
Aoi |
106 |
0.72% |
5 |
4
|
湊 |
Minato |
66 |
0.42% |
10 |
|
4
|
結愛 |
Yua |
100 |
0.68% |
1 |
4
|
陽斗 |
Haruto |
66 |
0.42% |
4 |
|
5
|
結衣 |
Yui |
84 |
0.57% |
4 |
6
|
翔太 |
Shouta |
61 |
0.39% |
16 |
|
6
|
凛 |
Rin |
81 |
0.55% |
5 |
7
|
悠斗 |
Yuuto |
59 |
0.38% |
5 |
|
7
|
愛莉 |
Airi |
74 |
0.51% |
10 |
8
|
陽翔 |
Haruto |
58 |
0.37% |
7 |
|
8
|
心春 |
Koharu |
71 |
0.48% |
9 |
9
|
颯真 |
Souma |
57 |
0.36% |
19 |
|
9
|
愛梨 |
Airi |
63 |
0.43% |
31 |
10
|
颯太 |
Souta |
56 |
0.36% |
9 |
|
10
|
芽依 |
Mei |
60 |
0.41% |
8 |
"Hiroto" (大翔), Ren (蓮), Yuuma (悠真) là những cái tên luôn nằm trong top 3 từ năm 2011 đến nay.
"Airi" (愛莉) xếp thứ 10 năm ngoái đã vượt lên vị trí thứ 7, và một đồng âm khác (愛梨 ) còn ngoạn mục hơn khi từ vị trí 31 tăng hạng thành thứ 9.
A_Châu@JPN
Dịch từ benesse.jp
Bookmarks