>
Trang 1/2 1 2 cuốicuối
kết quả từ 1 tới 10 trên 12

Ðề tài: [Từ vựng] Học tên nguyên liệu thức ăn trong tiếng Nhật

  1. #1
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts

    [Từ vựng] Học tên nguyên liệu thức ăn trong tiếng Nhật

    Học tiếng Nhật ở trường, vốn từ vựng về thức ăn rất là nghèo nàn, do sách giáo khoa không nêu nhiều. Rùi đi làm thì toàn học từ vựng về cơ khí, máy móc. Vì thế mà khi đi siêu thị mua đồ, toàn nhìn những loại mà mình biết rùi mới mua. Sau đó Say luôn giữ lại hóa đơn để lần mò học từ mới. Bữa nay giới thiệu với các bạn bộ sưu tập

    I- Trái cây (果物)

    Trái cây
    Cách viết
    Cách đọc
    1. Quả chuối バナナ Banana
    2. Quả nho ぶどう Budou
    3. Nho khô 干しぶどう Hoshi budou
    4. Quả sơri チェリー Cherii (Cherry)
    5. Quả dâu tây いちご Ichigo
    6. Quả hồng 柿 (かき) Kaki
    7. Quả cam オレンジ Orenji (Orange)
    8. Quả quýt みかん   Mikan
    9. Quả đào  桃 <もも> Momo
    10. Quả lê 梨 <なし> Nashi
    11. Quả dứa (thơm) パイナップル  Painappuru (pineapple)
    12. Quả đu đủ パパイア Papaya
    13. Quả táo りんご Ringo
    14. Quả dưa hấu 西瓜 <スイカ> Suika
    15. Cây mía 砂糖黍 <サトウキビ> Satoukibi
    16. Quả bưởi ザボン    Zabon
    17. Quả bơ アボカド Abokado (avocado)
    18. Quả chanh (quả tròn nhỏ, vỏ xanh, mọng nước, có nhiều ở Việt Nam)

    ライム Raimu
    19. Quả chanh tây (quả to, hình trứng thuôn, màu vàng, vỏ dày, cứng)

    レモン Remon (lemon)
    20. Quả ổi グアバ Guaba (guava)
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  2. The Following 13 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    bé sa (12-08-2012), eve_nguyen (12-08-2012), Harukatoki (15-08-2012), hihihi6789 (21-09-2012), hi_ron (13-08-2012), hoangthaitam90 (15-02-2013), hopeful_colour (16-08-2012), LeecherTheKing (02-11-2012), lynkloo (16-08-2012), ngongocmai (12-08-2012), songchip (25-10-2012), thao33 (02-11-2012), tuannguyen198x (25-05-2013)

  3. #2
    Chonin


    Thành Viên Thứ: 58110
    Giới tính
    Tổng số bài viết: 13
    Thanks
    824
    Thanked 74 Times in 14 Posts
    Cảm ơn Sayuri san, các bài viết của bạn rất hay và bổ ích. Cho mình đóng góp một số từ katakana về trái cây nhé.
    Trái cây
    Cách viết
    Cách đọc
    Quả nho グレープ Gureepu (grape)
    Nho khô レーズン Reezun (raisin)
    Quả táo アップル Appuru (apple)
    Quả lê ペア Pea (pear)
    Quả dâu tây ストロベリー Sutoroberii (strawberry)
    Quả kiwi キウイ Kiui
    Quả xoài マンゴー Mangoo (mango)
    Quả sầu riêng ドリアン Dorian (durian)
    Quả olive オリーブ Oriibu
    Quả mận プラム Puramu (plum)
    Quả đào ピーチ Piichi (peach)
    Quả xuân đào ネクタリン Nekutarin (nectarine)
    Quả dừa ココナッツ Kokonattsu (coconuts)
    Quả chanh dây パッションフルーツ Passhonfuruutsu (passion fruit)
    Quả măng cụt マンゴスチン Mangosuchin (mangosteen)
    Quả khế スターフルーツ Sutaafuruutsu (star fruit)
    Quả chôm chôm ランプータン Ranpuutan (rambutan)
    Quả mơ アプリコット Apurikotto (apricot)
    Cam naven (cam ngọt không hạt) ネーブルオレンジ/ ネーブル Neepuruorenji/ Neeburu (navel orange)
    Quả thanh yên シトロン Sitoron (citron)

  4. The Following 9 Users Say Thank You to ngongocmai For This Useful Post:

    bé sa (12-08-2012), eve_nguyen (12-08-2012), Hải Phong (15-08-2012), lynkloo (16-08-2012), Sayuri_chan (12-08-2012), shiranai (15-08-2012), songchip (25-10-2012), thao33 (02-11-2012), tuannguyen198x (25-05-2013)

  5. #3
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    Trái cây
    Cách viết
    Cách đọc
    21. Quả vú sữa ミルクフルーツ Miruku furuutsu (Milk fruit)
    22. Mãng cầu ta (quả na)
    シュガーアップル Shugaa appuru (sugar apple)
    23. Mãng cầu xiêm

                   
    カスタードアップル Kusutaa appuru (Custas apple)
    24. Quả dâu tằm くわの実 Kuwa no mi
    25. Anh đào さくらんぼ  Sakuranbo
    26. Quả lựu ざくろ Zakuro
    27. Quả mít ジャックフルーツ Jakku furuutsu (Jack fruit)
    28. Quả me                             タマリンド Tamurindo (tamarind)
    29. Quả thanh long ドラゴンフルーツ Doragon furuutsu (dragon fruit)
    30. Quả mận すもも Sumomo
    31. Dưa gang メロン Meron (Muskmelon)
    32. Quả nhãn ロンガン Rongan
    33. Quả vải ライチー Raichii (lychee)
    34. Quả hồng xiêm サブチェ Sabuche (Sabochea)
    thay đổi nội dung bởi: Sayuri_chan, 12-08-2012 lúc 10:12 AM
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  6. The Following 12 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    ami_chan111 (12-08-2012), bé sa (12-08-2012), eve_nguyen (12-08-2012), Hanatv91 (02-11-2012), Hải Phong (15-08-2012), hihihi6789 (21-09-2012), lynkloo (16-08-2012), shiranai (15-08-2012), songchip (25-10-2012), thao33 (02-11-2012), tuannguyen198x (25-05-2013), viviankul (17-08-2012)

  7. #4
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    Các bạn có bổ sung thêm về chủ đề hoa quả thì post cho Say và mọi người cùng học nha.
    Ngày hôm nay, Say giới thiệu với các bạn những từ vựng liên quan đến gia vị nhé ^^
    Khi nói chuyện với người Nhật về gia vị, bạn nhớ thêm "お (o)" vào trước.

    Ví dụ: hỏi xin thêm đường thì gọi là お砂糖 (o-satou) hoặc xin dấm ăn hãy gọi là お酢 (o-su)

    Gia vị Cách viết Cách đọc
    1. Bơ
    バター Bataa (butter)
    2. Bơ thực vật マーガリン Maagarin (margarine)
    3. Dầu ăn 3.1. 食用油 (しょくようゆ)
    3.2. 油 (あぶら)
    3.1. Shokuyouyu
    3.2. Abura
    4. Dầu phộng ピーナッツ油 Piinattsu-yu (peanut oil)
    5. Dầu mè ごま油 Goma-yu
    6. Dầu bắp とうもろこし油 Toumorokoshi-yu
    7. Dầu salad サラダ油 Sarada-yu (Salad oil)
    8. Hạt tiêu 胡椒 (こしょう) Koshou
    9. Dấm ăn 酢 (す) Su (đọc là "sự" nhé)
    10. Đường 砂糖 (さとう) Satou
    11. Mật ong 蜂蜜 (はちみつ) Hachimitsu
    12. Muối 塩 (しお) Shio
    13. Nước tương 醤油 (しょうゆ) Shouyu
    14. Ớt 唐辛子 (とうがらし) Tougarashi
    15. Ớt hiểm 小唐辛子 (しょうとうがらし) Shou tougarashi
    16. Ớt tươi 生唐辛子 (なまとうがらし) Nama touragashi
    17. Ớt khô 乾燥唐辛子 (かんそうとうがらし) Kansou touragashii
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  8. The Following 12 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    ami_chan111 (14-08-2012), Hanatv91 (02-11-2012), Hải Phong (15-08-2012), hihihi6789 (21-09-2012), jess90 (14-08-2012), linh_nhim (15-08-2012), lynkloo (16-08-2012), songchip (25-10-2012), thao33 (02-11-2012), tuannguyen198x (25-05-2013), viviankul (17-08-2012), vtvk (16-08-2012)

  9. #5
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    Tiếp tục chương trình học tập đêm khuya các bạn nhé

    Tên gọi
    Cách viết
    Cách đọc
    18. Thuốc muối
    膨らし粉(ふくらしこな)
    Fukurashi-kona
    19. Phèn chua
    みょうばん
    Myouban
    20. Gừng
    生姜(しょうが)
    Shouga
    21. Tỏi
    大蒜(にんにく)
    Ninniku
    22. Hành tây
    たまねぎ
    Tamanegi
    (Tama là ngọc, negi là hành)
    23. Quế
    シナモン
    Shinamon (Cinnamon)
    24. Mù tạt
    わさび
    Wasabi
    25. Bột càry
    カレー粉 (カレーこな)
    Karee kona (Curry kona)
    26. Bột mì
    麦粉(むぎこな) Mugi kona
    27. Bột sắn, bột năng
    片栗粉(かたくりこな)
    Katakuri kona
    (Tinh bột của củ sắn (củ mì))
    28. Vừng (Mè)
    胡麻(ごま)
    Goma
    29. Vừng trắng (Mè trắng)
    白胡麻(しろごま) Shiro goma
    30. Vừng đen (Mè đen)
    黒胡麻(くろごま) Kuro goma
    31. Hạt điều
    カシューナッツ
    Kashuunattsu (Cashew-nut)
    32. Đỗ (Đậu)
    豆(まめ) Mame
    33. Đỗ xanh (Đậu xanh)
    青豆(あおまめ) Aomame
    34. Đỗ đỏ (Đậu đỏ)
    あずき Azuki
    35. Đỗ tương (Đậu nành, đậu tương)
    大豆(おおまめ) Oomame
    36. Ngô (Bắp)
    とうもろこし Toumorokoshi
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  10. The Following 11 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    ami_chan111 (15-08-2012), Hải Phong (15-08-2012), hihihi6789 (21-09-2012), linh_nhim (15-08-2012), lynkloo (16-08-2012), shiranai (15-08-2012), songchip (25-10-2012), tranduc90 (28-09-2013), tuannguyen198x (25-05-2013), viviankul (17-08-2012), vtvk (16-08-2012)

  11. #6
    Retired Mod
    Hải Phong's Avatar


    Thành Viên Thứ: 1265
    Giới tính
    Tổng số bài viết: 267
    Thanks
    17
    Thanked 54 Times in 33 Posts
    35. Đỗ tương (Đậu nành, đậu tương)
    大豆(おおまめ) Oomame

    ==> Thường người ta gọi là daizu, mình chưa nghe thấy ai gọi là oomame cả.

    PS: Có tên các loại rau k bạn?
    Chữ ký của Hải Phong
    Ngẫu hứng phố

    Nhớ Hà Nội

  12. #7
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    Trích Nguyên văn bởi Hải Phong;
    35. Đỗ tương (Đậu nành, đậu tương)
    大豆(おおまめ) Oomame

    ==> Thường người ta gọi là daizu, mình chưa nghe thấy ai gọi là oomame cả.

    PS: Có tên các loại rau k bạn?
    hi hi, từ này có nhiều cách đọc lắm
    Cách thông dụng và phổ biến nhất là daizu (だいず)

    Ngoài ra còn có cách đọc là おおまめ(oomame) như Say đã nêu.
    Rùi thì đọc là おおまみゅ (oomamyu), おおまみ(oomami), おおまにゅ(oomanyu)

    * Tên các loại rau tớ sẽ bổ sung, cho tớ thêm chút thời gian nhé
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  13. The Following 3 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    Hải Phong (16-08-2012), ngongocmai (16-08-2012), songchip (25-10-2012)

  14. #8
    Shokunin


    Thành Viên Thứ: 101782
    Giới tính
    Tổng số bài viết: 31
    Thanks
    48
    Thanked 25 Times in 17 Posts
    say giỏi thật, học mọi lúc mọi nơi. Mình chắc thuộc được tên tầm 10 món ăn, dăm loại hoa quả, của nhật là hết đát quá.

    Cảm ơn bạn đã luôn chăm chỉ update từ vựng cho mọi người. Dù không học đc hết những từ trong danh sách nhưng nhờ đó mình cũng biết thêm được khá nhiều từ

  15. #9
    Chonin


    Thành Viên Thứ: 123583
    Giới tính
    Nữ
    Đến Từ: TP Hồ Chí Minh
    Tổng số bài viết: 14
    Thanks
    8
    Thanked 3 Times in 3 Posts
    cám ơn bạn nhiều, trước cũng có coi chương trình nấu ăn trên NHK, hình như là Your Japanese Kitchen, cơ mà dùng tiếng ánh chứ không phải tiếng Nhật, nên ko bổ sung được vốn từ gì hết hehe.

    Cơ mà đồ Nhật cái chi cũng xinh

  16. The Following User Says Thank You to ncxcn For This Useful Post:

    tuannguyen198x (25-05-2013)

  17. #10
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts

    Rau củ

    Có 1 lần bác manager đưa đi siêu thị mua đồ, có nói cho Say tên của 1 số loại rau củ.
    Tất nhiên là đâu phải lúc nào cũng mang theo sổ tay để memo đâu, nên lại về nhà dò hóa đơn tiếp

    Tên gọi
    Cách viết
    Cách đọc
    1. Đậu Cove

    インゲン Ingen (Kidney Beans)
    2. Dưa leo きゅうり Kyuuri
    3. Măng 竹の子 Take-no-ko
    4. Nấm rơm キノコ Kinoko
    5. Nấm đông cô しいたけ Shiitake
    6. Nấm mèo きくらげ Kikurage
    7. Hành tây
    7.1. Hành lá
    玉ねぎ
    長ねぎ
    Tamanegi
    Naganegi
    8. Giá đỗ もやし Moyashi
    9. Mướp へちま Hechima
    10. Mướp đắng
    ゴーヤ Gouya (Bitter Gurd)
    11. Đậu bắp
    オクラ Okura
    12. Măng tây
    アスパラガス Asuparagasu (Asparagas)
    13. Ngó sen ハスの根 Hasu-no-ne
    14. Củ sen レンコン Renkon
    15. Hạt sen ハスの実 Hasu-no-mi
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  18. The Following 6 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    Hanatv91 (02-11-2012), hihihi6789 (21-09-2012), ngongocmai (17-08-2012), songchip (25-10-2012), tuannguyen198x (25-05-2013), viviankul (17-08-2012)

Trang 1/2 1 2 cuốicuối

Thread Information

Users Browsing this Thread

There are currently 1 users browsing this thread. (0 members and 1 guests)

Similar Threads

  1. Nguyên tắc cơ bản trong một cuộc họp của người Nhật
    By Kasumi in forum Con Người Nhật Bản
    Trả lời: 0
    Bài mới gởi: 28-04-2012, 12:41 AM
  2. Trả lời: 0
    Bài mới gởi: 29-02-2012, 11:57 PM
  3. Trả lời: 1
    Bài mới gởi: 05-06-2010, 05:04 PM
  4. Trả lời: 0
    Bài mới gởi: 26-03-2009, 05:53 PM
  5. Trả lời: 0
    Bài mới gởi: 20-03-2007, 01:56 PM

Tags for this Thread

Bookmarks

Quyền Sử Dụng Ở Diễn Ðàn

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •