Học tiếng Nhật ở trường, vốn từ vựng về thức ăn rất là nghèo nàn, do sách giáo khoa không nêu nhiều. Rùi đi làm thì toàn học từ vựng về cơ khí, máy móc. Vì thế mà khi đi siêu thị mua đồ, toàn nhìn những loại mà mình biết rùi mới mua. Sau đó Say luôn giữ lại hóa đơn để lần mò học từ mới. Bữa nay giới thiệu với các bạn bộ sưu tập
I- Trái cây (果物)
Trái cây
Cách viết
Cách đọc
1. Quả chuối バナナ Banana 2. Quả nho ぶどう Budou 3. Nho khô 干しぶどう Hoshi budou 4. Quả sơri チェリー Cherii (Cherry) 5. Quả dâu tây いちご Ichigo 6. Quả hồng 柿 (かき) Kaki 7. Quả cam オレンジ Orenji (Orange) 8. Quả quýt みかん Mikan 9. Quả đào 桃 <もも> Momo 10. Quả lê 梨 <なし> Nashi 11. Quả dứa (thơm) パイナップル Painappuru (pineapple) 12. Quả đu đủ パパイア Papaya 13. Quả táo りんご Ringo 14. Quả dưa hấu 西瓜 <スイカ> Suika 15. Cây mía 砂糖黍 <サトウキビ> Satoukibi 16. Quả bưởi ザボン Zabon 17. Quả bơ アボカド Abokado (avocado) 18. Quả chanh (quả tròn nhỏ, vỏ xanh, mọng nước, có nhiều ở Việt Nam)
ライム Raimu 19. Quả chanh tây (quả to, hình trứng thuôn, màu vàng, vỏ dày, cứng) レモン Remon (lemon) 20. Quả ổi グアバ Guaba (guava)
Bookmarks