>
Trang 3/11 đầuđầu 1 2 3 4 5 6 7 ... cuốicuối
kết quả từ 21 tới 30 trên 107

Ðề tài: Cùng học ngữ pháp N3 mỗi ngày ^_^ --> xong lý thuyết

  1. #21
    Chonin


    Thành Viên Thứ: 72407
    Giới tính
    Tổng số bài viết: 2
    Thanks
    1
    Thanked 1 Time in 1 Post
    Trường bọn mình phải học tiếng nhật s nhìn chung là khá nặng sơ với sv CNTT. Mà tài liệu tiếng nhật hay tớ thấy có mỗi trên này nên toàn vào đây đọc rồi share lại yên tâm về thói quen ghi nguồn của bọn tớ Thanks vì các bài của bạn rất hay

  2. The Following User Says Thank You to kid1042k For This Useful Post:

    yamamoto (25-08-2011)

  3. #22
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    Sau 6 bài học thì chúng ta sẽ làm bài tập tổng hợp, các bạn nhé.
    Thời gian là 15 phút cho 25 câu hỏi. Tính điểm là 4 điểm 1 câu nhé, thang điểm 100.

    Code:
    問題1 次の文の(    )に入れるのに最もよいものを1・2・3・4から一つ選びなさい
    
    問1.30分だけここに車を (     ) もらえませんか?
    
       1.止められて     2.止めさせて     3.止まらせて     4.止まられて
    
    
    問2.どうして悪いところを (     ) としないんですか。
    
       1.直しよう     2.直ろう     3.直そう     4.直られよう
    
    
    問3.もっと話そうとしたら、電話が (     )。
    
       1.切らせた     2.切っといた     3.切らないと     4.切れちゃった
    
    
    問4.このグラフからもわかる (     ) 人口は減っています。
    
       1.ために     2.ように     3.らしく     4.みたい
    
    
    問5.新しい車が (     ) ように貯金しています。
    
       1.買えない     2.買う     3.買わない     4.買える
    
    
    問6.この写真 (     ) ヘアースタイルにしてください。
    
       1.みたいな     2.みたいに     3.みたいの     4.みたく
    
    
    問7.ちゃんと世話をしないと、金魚 (     ) よ。
    
       1.死んちゃった     2.死んちゃう     3.死んじゃった     4.死んじゃう
    
    
    問8.間に合わなくなってしまうよ。早く準備 (     )!
    
       1.させると     2.しちゃうと     3.しないと     4.しとくと
    
    
    問9.皆さんの国で、よく (     ) 日本人はだれですか?
    
       1.知らされている     2.知らせている     3.知られている     4.知らさせている
    
    
    問10.シャワーを (     ) としたが、水が出なかった。
    
       1.あばよう     2.あびよう     3.あびろう     4.あばろう
    
    
    問11.折り紙を図 (     ) 折ります。
    
       1.っぽく     2.みたいな     3.らしく     4.のように
    
    
    問12.習った日本語はすぐに (     ) しましょう。
    
       1.使って     2.使おう     3.使わない     4.使うように
    
    
    問13.この牛乳はちょっと薄くて (     ) 。
    
       1.水っぽい     2.水っぽくない     3.水らしい     4.水らしくない
    
    
    問14.テレビ、見ないなら (     ) 。
    
       1.ついといて     2.消しといて     3.つけといて     4.消えといて
    
    
    
    問15.そこに (     ) じゃまだから、向こうに行って。
    
       1.いさせると     2.いられると     3.いさせないと     4.いられないと
    
    
    
    問題2 次の文の   ★   に入れるのに最もよいものを1・2・3・4から一つ選びなさい
    
    問16.ここで ____  ____    ★   ____ されています。
    
       1.多くの国に     2.車は     3.輸出     4.作られた
    
    
    問17.あの学生は日本語が ____  ____    ★   ____ 見たい。
    
       1.明るくなった     2.ように     3.なってから     4.わかる
    
    
    問18.忘れちゃうと ____  ____    ★   ____ なくしちゃった。
    
       1.のに     2.メモしといた     3.いけないから     4.そのメモを
    
    
    問19.この子は ____  ____    ★   ____ らしくない。
    
       1.大人     2.こども     3.話し方をして     4.みたいな
    
    
    問20.安売りセールで、買おうと ____  ____    ★   ____ しまいました。
       1.シャツを     2.買われて     3.思っていた     4.他の人に
    
    
    
    問題3 次の文章を読んで、21から25の中に入る最もようものを1・2・3・4から一つ選びなさい
    
    今日は、電車はとても混んでいました。でも、よく見ると、中のほうはすいていました。
    それで、中のほうへ ( 21 ) が、いけませんでした。
    ドアのところに立っている人たちが ( 22 ) からです。
    「中に ( 23 ) ください」 と言って、やっと入れました。
    混んでいるときは、 ( 24 ) としてもなかなか降りられないので、ドアの近くに立っているのかもしれません。
    でも、乗る人のことも考えて、なるべく中へ ( 25 ) ようにしたほうがいいと思いました。
    
    ( 21)   1. いくようになりました             2.行こうとしました
    
           3.いかせました                 4.行かれました
    
    
    ( 22)    1. 動かせた                   2.動かれた
    
           3.動くようになった               4.動こうとしない
    
    
    ( 23)    1. 入らないで     2.入らせて     3.入らないと     4.入られて
    
    
    ( 24)   1. 降りた         2.降りろう      3.降りよう        4.降ります
    
    
    ( 25)    1. 入る            2.入れる       3.入らない       4.入れない
    thay đổi nội dung bởi: Sayuri_chan, 23-09-2010 lúc 11:51 PM
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  4. The Following 17 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    akachang (19-01-2011), bi_iloveyourain (23-11-2010), domiladomifa (09-02-2011), fionachan_ht (09-03-2012), gain90 (02-10-2010), gvd (01-09-2011), Iamme112 (29-10-2012), ken_chan (17-10-2012), kim_nam_cham (02-10-2010), nganpham (12-08-2011), peony (30-11-2010), Ronron_11191 (20-11-2010), themoon (30-06-2012), thuyvan810 (01-10-2010), valkyrie14 (08-11-2011), Xuanbien.jp198 (28-05-2012), yamamoto (25-08-2011)

  5. #23
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts

    Chữa bài tập tổng hợp

    Bài của các bạn có đáp án giống như thế này không?

    Code:
    問題1 次の文の(    )に入れるのに最もよいものを1・2・3・4から一つ選びなさい
    
    問1.30分だけここに車を (2.止めさせて) もらえませんか?
    
    問2.どうして悪いところを (3.直そう) としないんですか。
    
    問3.もっと話そうとしたら、電話が (4.切れちゃった)。
    
    問4.このグラフからもわかる (2.ように) 人口は減っています。
    
    問5.新しい車が (4.買える) ように貯金しています。
    
    問6.この写真 (1.みたいな) ヘアースタイルにしてください。
    
    問7.ちゃんと世話をしないと、金魚 (4.死んじゃう) よ。
    
    問8.間に合わなくなってしまうよ。早く準備 (3.しないと)!
    
    問9.皆さんの国で、よく (3.知られている) 日本人はだれですか?
    
    問10.シャワーを (2.あびよう) としたが、水が出なかった。
    
    問11.折り紙を図 (4.のように) 折ります。
    
    問12.習った日本語はすぐに (4.使うように) しましょう。
    
    問13.この牛乳はちょっと薄くて (水っぽい)。
    
    
    問14.テレビ、見ないなら (2.消しといて)。
    
    問15.そこに (2.いられると) じゃまだから、向こうに行って。
    
    
    問題2 次の文の   ★   に入れるのに最もよいものを1・2・3・4から一つ選びなさい
    
    問16.ここで 4.作られた  2.車は    ★1.多くの国に   3.輸出 されています。
    
    問17.あの学生は日本語が 4.わかる  2.ように  ★3.なってから  1.明るくなった 見たい。
                 
    問18.忘れちゃうと 3.いけないから 2.メモしといた  ★1.のに  4.そのメモを なくしちゃった。
    
    問19.この子は 1.大人 4.みたいな  ★ 3.話し方をして 2.こども らしくない。
    
    問20.安売りセールで、買おうと 3.思っていた 1.シャツを 4.他の人に 2.買われて しまいました。
    
    
    問題3 次の文章を読んで、21から25の中に入る最もようものを1・2・3・4から一つ選びなさい
    
    今日は、電車はとても混んでいました。でも、よく見ると、中のほうはすいていました。
    それで、中のほうへ ( 21 ) が、いけませんでした。
    ドアのところに立っている人たちが ( 22 ) からです。
    「中に ( 23 ) ください」 と言って、やっと入れました。
    混んでいるときは、 ( 24 ) としてもなかなか降りられないので、ドアの近くに立っているのかもしれません。
    でも、乗る人のことも考えて、なるべく中へ ( 25 ) ようにしたほうがいいと思いました。
    
    ( 21)   1. いくようになりました             2.行こうとしました
    
           3.いかせました                 4.行かれました
    
    
    ( 22)    1. 動かせた                   2.動かれた
    
           3.動くようになった               4.動こうとしない
    
    
    ( 23)    1. 入らないで     2.入らせて     3.入らないと     4.入られて
    
    
    ( 24)   1. 降りた         2.降りろう      3.降りよう        4.降ります
    
    
    ( 25)    1. 入る            2.入れる       3.入らない       4.入れない
    thay đổi nội dung bởi: Sayuri_chan, 24-09-2011 lúc 10:54 PM
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  6. The Following 6 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    fionachan_ht (09-03-2012), ken_chan (17-10-2012), nhatthang (18-09-2012), themoon (30-06-2012), valkyrie14 (08-11-2011), Xuanbien.jp198 (28-05-2012)

  7. #24
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts

    Tuần 2: Ngày thứ nhất

    Lê lết mất vài tuần mới xong bài học của tuần đầu tiên :p.
    Hôm nay mình chuyển sang bài học của tuần thứ 2 :">

    I. Cấu trúc ~ばかり (~bakari)
    Dùng trình bày số lượng, số lần rất nhiều. Có nghĩa rằng Chỉ....
    Chúng ta có thể gặp các dạng sau:

    N / Vて ばかり (N/V-te bakari)
    N / Vて ばかりだ (N/V-te bakari da)
    N / Vて ばかりのN1 (N/V-te bakari no N1)
    N / Vて ばかりで ((N/V-te bakari de))
    Vてばかりいる(V-te bakari iru)


    Ví dụ:
    1. この店のお客さんは、女性ばかりですね。(=女性だけ)
    Kono mise no okya-san wa josei bakari desu ne. (=josei dake)
    Khách của cửa hàng này chỉ có nữ giới nhỉ.


    2. 弟は、テレビを見てばかりいる。(=いつもテレビだけ見ている)
    Otouto wa terebi wo mite bakari iru. (=Itsumo terebi dake mite iru)
    Em trai tôi dành toàn bộ thời gian của mình xem ti vi.

    3. 息子は仕事もしないで遊んでばかりいる。(=いつも遊んでいる)
    Musuko wa shigoto mo shinai de asonde bakari iru.
    Con trai tôi không làm việc mà chỉ có chơi đùa.


    II. Cấu trúc N だけしか ~ない (N dake shika ~ nai)
    Dùng để nhấn mạnh ý chỉ có ít hoặc ngoài ra không có cái khác. Có nghĩa là Chỉ..., Chỉ có...

    Ví dụ
    1. このコンサートは、会員だけしか入れません。(=会員だけ入れる)
    Kono konsaato wa kaiin dake shika hairemasen (=Kaiin dake haireru)
    Buổi hòa nhạc này chỉ có các hội viên mới vào được.

    2. 今日はお客様が一人だけしかませんでした。(=一人だけ来た)
    Kyou wa okyaku-sama ga hitori shika kimasendeshita.
    Hôm nay chỉ có 1 khách hàng đến thôi :(


    III. Cấu trúc ~さえ/~でさえ (~sae / ~desae)
    Dùng diễn tả ý muốn nói: Ngay cả, Đến cả…
    Trong trường hợp này thì các trợ từ 「が (ga)」 và「を(wo)」 sẽ lược bỏ đi.


    Ví dụ:
    1. ひらがなさえ書けないんですから、漢字なんて書 け ません。 (=ひらがなも)
    Hiragana sae kakenain desu kara, kanji nante kakemasen. (=hiragana mo)
    Vì ngay cả chữ Hiragana tôi còn không viết nổi thì không thể viết được những thứ như là chữ Hán.

    2. そんなこと、子供でさえ知っている。(=子供でも)
    Sonna koto, kodomo desae shitte iru. (=Kodomo demo)
    Điều đó thì ngay cả đứa trẻ con cũng biết.


    IV. Cấu trúc ~こそ/~からこそ (~koso / ~kara koso)
    Thường dùng để nhấn mạnh. Mang ý nghĩa Chính là..., Thực sự là...
    Thường gặp:

    <N>+ こそ (N + koso)
    <V, Aい, Aな, N> の普通形 + からこそ (thể thông thường của V, A-i, A-na, N + kara koso)


    Ví dụ:
    1. 明日こそ勉強するぞ!(=明日はきっと)
    Ashita koro benkyou suru zo. (=Ashita wa kitto)
    Tôi chắc chắn sẽ học vào ngày mai.

    2. 愛情があるからこそ、叱るんです。(=本当にあるから)
    Aijou ga aru kara koso, shikarun desu (=hontou ni aru kara)
    Chính vì thương cho nên mới mắng (kiểu "Yêu cho roi cho vọt" của dân Việt mình hay nói đây)
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  8. The Following 14 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    domiladomifa (09-02-2011), fionachan_ht (09-03-2012), gain90 (02-10-2010), gvd (01-09-2011), Iamme112 (01-11-2012), ken_chan (17-10-2012), kim_nam_cham (02-10-2010), mipxinhxinh203 (06-05-2011), nttv (09-08-2012), pikachuchu (25-10-2012), renchan (29-03-2011), thuyvan810 (01-10-2010), valkyrie14 (08-11-2011), Xuanbien.jp198 (28-05-2012)

  9. #25
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts

    Bài tập Tuần 2, ngày thứ nhất

    Code:
    Bài 1: 正しいほうに○をつけなさい。
    
    1. 忙しくて、昼ごはんを食べる時間 (a. さえ     b. こそ) ない。
    
    2. 家の猫は (a. 寝る     b. 寝て) ばかりいる。
    
    3. このクラスでは日本語 (a. さえ     b. だけ) しか使わないように。
    
    4. リンさんは、日本人で (a. さえ      b. こそ) 読めない漢字が読める。
    
    5. そんなに (a. 働く     b.働いて ) ばかりいては体を壊しますよ。
    
    
    Bài 2: 下の語を並べ替えて正しい文を作りなさい。____に数字を書きなさい。
    
    6. 難しい ___  ___  ___  ___ と友人は言った。
    
        a. こそ    b. おもしろい    c. 仕事    d. だから
    
    7. 家族 ___  ___  ___  ___ もある。
    
        a. 言えない    b. に    c. さえ    d. こと
    thay đổi nội dung bởi: Sayuri_chan, 16-08-2011 lúc 10:26 AM
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  10. The Following 8 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    gain90 (02-10-2010), gvd (01-09-2011), ken_chan (17-10-2012), kim_nam_cham (02-10-2010), mipxinhxinh203 (06-05-2011), pikachuchu (25-10-2012), thuyvan810 (01-10-2010), Xuanbien.jp198 (30-05-2012)

  11. #26
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts

    Chữa Bài tập Tuần 2, ngày thứ nhất

    Code:
    Bài 1
    
    1. 忙しくて、昼ごはんを食べる時間 (a. さえ     b. こそ) ない。
    
    2. 家の猫は (a. 寝る     b. 寝て) ばかりいる。
    
    3. このクラスでは日本語 (a. さえ     b. だけ) しか使わないように。
    
    4. リンさんは、日本人で (a. さえ      b. こそ) 読めない漢字が読める。
    
    5. そんなに (a. 働く     b.働いて ) ばかりいては体を壊しますよ。
    
    
    
    Bài 2:
    
    6. 難しい c. 仕事  d. だから  a. こそ  b. おもしろい と友人は言った。
    
    7. 家族 b. に c. さえ  a. 言えない   d. こと もある。
    thay đổi nội dung bởi: Sayuri_chan, 24-09-2011 lúc 11:01 PM
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  12. The Following 4 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    duykien94 (21-09-2013), ken_chan (17-10-2012), nemui_hebi (27-12-2012), Xuanbien.jp198 (01-06-2012)

  13. #27
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts

    Tuần 2: Ngày thứ hai

    ^
    ^
    ^
    Cảm ơn các bạn đã quan tâm và ủng hộ Say, dạo này bận công việc quá nên Say cũng không post bài thường xuyên được. Các bạn giúp Say trông nom topic để nó không mọc mốc nhé

    Những bạn nào đã ôn qua ngữ pháp 2kyu thì sẽ thấy quen thuộc với mấy mẫu ngữ pháp ngày hôm nay.

    I. Mẫu ~に関して(は)/~に関しても/~ に 関する N (~ni kanshite (wa)/~ni kanshite mo/ ~ni kansuru N)
    Ý nghĩa: Về vấn đề...., Liên quan tới.....
    Cấu trúc: 名に関して (Danh từ ni kanshite)
    [文]のに関して ([bun] no ni kanshite)


    Ví dụ:
    1. この問題に関して、ご意見ありませんか。(=この問題 に 関係して)
    Kono mondai ni kanshite, go-iken arimasen ka? (=Kono mondai ni kankei shite)
    Liên quan tới vấn đề này, ai có ý kiến gì không?


    II. Mẫu ~について(は)/~につき/~につ い ても/~についてのN (~ni tsuite (wa)/ ~ni tsuki/ ~ni tsuite mo/ ~ni tsuite no N)
    Ý nghĩa: Về...~
    Cấu trúc<名>について (Danh từ ni tsuite)

    Ví dụ:
    1. 日本の経済について研究しています。
    Nihon no keizai ni tsuite kenkyuu shite imasu.
    Đang nghiên cứu về nền kinh tế của Nhật Bản.



    III. Mẫu ~によると/~によれば (~ni yoru to/ ~ni yoreba)
    Ý nghĩa: Căn cứ vào..., dựa trên.....
    Cấu trúc: <名>によると (Danh từ ni yoru to)

    Ví dụ
    1. 今朝の新聞によると、来年度二つの大学が新設されるそ う だ。
    Kesa no shinbun ni yoru to, rainendo futatsu no daigaku ga shinsetsu sareru sou da.
    Dựa vào tin tức báo sáng nay, nghe nói là 2 trường học sẽ được xây trong năm nay.



    IV. Mẫu ~によって/ ~により/ ~によるN/ ~によっては (~ni yotte/ ~ni yori/ ~ni yoru N/ ~ni yotte wa)
    Cấu trúc: <名> によって (Danh từ ni yotte)

    Ý nghĩa:

    A. Thể hiện chủ thể của hành động (thường đi với thể bị động)
    Ví dụ:
    1. アメリカ大陸はコロンブスによって発見された。
    Amerika tairiku wa Koronbusu ni yotte hakken sareta.
    Châu Mỹ được tìm thấy bởi Columbo.

    B. Bởi vì.... (chỉ ra nguyên nhân, lý do)
    Ví dụ
    1. 不注意によって大事故が起こることもある。
    Fuchuui ni yotte, daijiko ga okoru kôt mo aru.
    Bởi vì không chú ý nên đã xảy ra vụ tai nạn nghiêm trọng.

    C.Bằng cách… (chỉ phương pháp, cách làm)
    Ví dụ
    1. 問題は話し合いによって解決したほうがいい.
    Mondai wa hanashiai ni yotte kaiketsu shita hou ga ii.
    Các vấn đề nên giải quyết bằng đối thoại.

    D. Tùy vào…
    Ví dụ
    1, 習慣はによって違う。
    Shuukan wa kuni ni yotte chigau.
    Tập quán khác nhau tùy vào mỗi nước.

    E. Trường hợp
    Ví dụ
    1. このくすりはによっては副作用が出ることがあります。
    Kono kusuri wa hito ni yotte wa fukusayou ga deru koto ga arimasu.
    Thuốc này tùy vào từng người mà có tác dụng phụ khác nhau.
    thay đổi nội dung bởi: Sayuri_chan, 05-10-2010 lúc 12:27 AM
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  14. The Following 12 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    domiladomifa (09-02-2011), duykien94 (21-09-2013), fionachan_ht (09-03-2012), gain90 (16-10-2010), gvd (01-09-2011), Iamme112 (01-11-2012), ken_chan (17-10-2012), kim_nam_cham (10-10-2010), mipxinhxinh203 (06-05-2011), nttv (09-08-2012), pikachuchu (25-10-2012), renchan (29-03-2011)

  15. #28
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts

    Bài tập Tuần 2, ngày thứ hai

    Code:
    Bài 1: 正しいほうに○をつけなさい。
    
    1. 話し合いに (a. ついて     b. よって) 問題を解決する。
    
    2. この雑誌に (a. よると     b. 関して) あの店がいいらしい。
    
    3. この新聞記事に (a. よれば     b. ついて) 聞きたいことがあります。
    
    4. 新聞に (a. よると      b. よって) ニュースの伝え方が違う。
    
    5. 市民の力 (a. より     b.よる ) 町はきれいになった。
    
    
    Bài 2: 下の語を並べ替えて正しい文を作りなさい。____に数字を書きなさい。
    
    6. 台風 ___  ___  ___  ___ います。
    
        a. 被害は    b. 広がって    c. さらに    d. による
    
    7. この町の ___  ___  ___  ___  探しています。
    
        a. に    b. 歴史    c. 関する    d. 本を
    thay đổi nội dung bởi: Sayuri_chan, 16-08-2011 lúc 10:26 AM
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  16. The Following 7 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    akachang (19-01-2011), fionachan_ht (09-03-2012), gain90 (16-10-2010), gvd (01-09-2011), ken_chan (17-10-2012), kim_nam_cham (10-10-2010), renchan (29-03-2011)

  17. #29
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts

    Chữa Bài tập Tuần 2, ngày thứ hai

    Code:
    Bài 1
    
    1. 話し合いに (a. ついて     b. よって) 問題を解決する。
    
    2. この雑誌に (a. よると     b. 関して) あの店がいいらしい。
    
    3. この新聞記事に (a. よれば     b. ついて) 聞きたいことがあります。
    
    4. 新聞に (a. よると      b. よって) ニュースの伝え方が違う。
    
    5. 市民の力 (a. より     b.よる ) 町はきれいになった。
    
    
    Bài 2
    
    6. 台風 d. による a. 被害は c. さらに  b. 広がって います。
    
    7. この町の b. 歴史 a. に c. 関する d. 本を 探しています。
    
                   
    thay đổi nội dung bởi: Sayuri_chan, 24-09-2011 lúc 11:05 PM
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  18. The Following 3 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    fionachan_ht (09-03-2012), ken_chan (17-10-2012), Xuanbien.jp198 (01-06-2012)

  19. #30
    Chonin
    raindrop_en_HY's Avatar


    Thành Viên Thứ: 60176
    Giới tính
    Tổng số bài viết: 4
    Thanks
    51
    Thanked 0 Times in 0 Posts
    VD2 của mẫu ~みたい phải là 上手になりたい (jouzuninaritai) phải hok bạn?

Trang 3/11 đầuđầu 1 2 3 4 5 6 7 ... cuốicuối

Thread Information

Users Browsing this Thread

There are currently 1 users browsing this thread. (0 members and 1 guests)

Similar Threads

  1. Trả lời: 79
    Bài mới gởi: 31-08-2013, 11:01 PM
  2. Ăn trộm xong, liên tiếp gửi thư xin lỗi và trả lại tiền
    By Dép Xỏ Ngón in forum Tin Tức Đó Đây
    Trả lời: 0
    Bài mới gởi: 13-09-2007, 03:36 PM
  3. Đóng không được, mở không xong
    By Kasumi in forum Toàn cảnh Nhật Bản
    Trả lời: 0
    Bài mới gởi: 24-01-2007, 12:45 PM

Tags for this Thread

Bookmarks

Quyền Sử Dụng Ở Diễn Ðàn

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •