>
Trang 3/17 đầuđầu 1 2 3 4 5 6 7 13 ... cuốicuối
kết quả từ 21 tới 30 trên 162

Ðề tài: Từ tượng hình/tượng thanh tiếng Nhật (Cách sử dụng và phân loại ) -->List #1 (No.115)

  1. #21
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ びくびく(bikubiku) thường đi với ~する (suru)
    Diễn tả tâm trạng rụt rè, nhút nhát, lo sợ, không bình tĩnh do xảy ra những chuyện mà mình không mong đợi.

    Ví dụ:
    1. 間違いをびくびくしていては日本語 は うまくなりません.
    Machigai o bikubiku shite ite wa Nihongo wa umaku narimasen.
    Nếu bạn cứ e dè sợ mắc lỗi thì tiếng Nhật của bạn sẽ chẳng tiến bộ đâu.

    2. びくびくしながら、犬の前を通った.
    Bikubiku shi nagara, inu no mae wo tootta.
    Tôi vừa run rẩy vừa đi ngang qua con chó.

    3.つかまるのではないかと、犯人は 毎 日びくびくしていた。
    Tsukamaru no dewa nai ka to, hannin wa mainichi bikubiku shite ita.
    Mỗi ngày tên tội phạm đều phập phồng lo sợ bị bắt.

    4.その老人はお金を盗まれるのでは な いかと、びくびくしている。
    Sono roujin wa okane wo nusumareru no dewa nai ka to, bikubiku shite iru.
    Cụ già kia thấp thỏm lo sẽ bị lấy trộm tiền.

    5.大地震が来るのではないかと、 毎 日びくびくしている。
    Oojishin ga kuru no dewa nai ka to, mainichi bikubiku shite iru.
    Ngày nào cũng lo không biết trận động đất lớn có đổ bộ hay không.

    6.びくびくしてる子猫ちゃん。
    Bikubiku shite ru koneko-chan.
    Bé mèo đang run rẩy.



    7. その子はびくびくしながら馬に近づ い た.
    Sono ko wa bikubiku shi-nagara uma ni chika zuita.
    Đứa bé rụt rè tiến gần tới con ngựa.

    8. 何をそんなにびくびくしているんで す か。
    Nani o sonna ni bikubiku shite irun desu ka?
    Bạn đang lo lắng về điều gì thế?
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  2. The Following 9 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    bé sa (15-05-2010), giundatdaubu (11-02-2011), kool (30-08-2010), Murasaki_ Yuu (05-03-2013), songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), xaula (14-05-2010), yuki_no_hana (02-07-2010), yuriakira (15-03-2013)

  3. #22
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ おろおろ(orooro) thường đi với ~する (suru) dùng để diễn tả tâm trạng hốt hoảng không biết phải làm thế nào do sợ hãi, kinh ngạc, buồn chán.



    Ví dụ:
    1.子供が熱を出し、おろおろしてしまった。
    Kodomo ga netsu wo dashi, orooro shite shimatta.
    Vì con bị sốt nên tôi hốt hoảng.

    2.事故のニュースを聞いて、おろおろしている。
    Jiko no nyuusu wo kiite, orooro shite shite iru.
    Khi nghe tin về tai nạn, tôi bàng hoàng không biết làm sao.

    3.知り合った人が事故にあったと聞 い て、おろおろしてしまった。
    Shiri-atta hito ga jiko ni atta to kiite, orooro shite shimatta.
    Khi nghe tin người quen gặp tai nạn, tôi đã phát hoảng.

    4.火事になった時、どうして良いか 分 からず、おろおろしていた。
    Kaji ni natta toki, doushite ii ka wakarazu, orooro shite ita.
    Lúc xảy ra hỏa hoạn, tôi thấy lúng túng không hiểu phải làm thế nào.
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  4. The Following 7 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    bé sa (15-05-2010), giundatdaubu (11-02-2011), kool (30-08-2010), Murasaki_ Yuu (05-03-2013), songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), xaula (15-05-2010)

  5. #23
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    Hôm nay là 1 trạng từ quen thuộc nhé, まごまご (magomago) thường đi với ~する (suru)
    Diễn tả tâm trạng lúng túng, bối rối vì không biết cách làm hoặc không biết cách để đi đến 1 nơi nào đó.




    Ví dụ:
    1. 機会の使い方が分からなくて、まごまごしている。
    Kikai no tsukai kata ga wakaranakute, magomago shite iru.
    Vì không biết cách sử dụng máy móc nên tôi lúng túng.

    2. まごまごしていたら、バスに乗り遅れてしま っ た。
    Magomago shite itara, basu ni nori-okurete shimatta.
    Vì lúng túng nên tôi đã lỡ chuyến xe buýt.

    3.まごまごしていたら、電車が行ってしまった 。
    Magomago shite itara, densha ga itte shimatta.
    Mải loay hoay nên tàu điện chạy mất.

    4. 新幹線の乗り場がわからなくてまごまごしてしまった.
    Shinkansenno noriba ga wakaranakute magomago shite shimatta.
    Tôi đã bối rối không biết chỗ lên tàu Shinkansen.

    5. まごまごしていると電車に間に合いませんよ.
    Magomago shite iru to densha ni maniaimasen yo.
    Nếu cứ la cà thì chúng ta sẽ không kịp chuyến tàu điện đâu.
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  6. The Following 9 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    bé sa (15-05-2010), giundatdaubu (11-02-2011), kool (30-08-2010), Murasaki_ Yuu (05-03-2013), Ngọc ulis (17-03-2013), songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), xaula (25-05-2010), yuki_no_hana (02-07-2010)

  7. #24
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ あたふた(atafuta) thường đi với ~する(suru)
    Diễn tả tâm trạng hoảng hốt, cuống cuồng khi phải thực hiện việc gì đó ngay lập tức.



    Ví dụ:
    1. 突然、客が来ると言うので、あたふ た している。
    Totsuzen, kyaku ga kuru to iu node, atafuta shite iru.
    Đột nhiên khách nói sẽ đến nên tôi cuống cuồng cả lên.

    2.急用が出来て、あたふた出かけて 行 った。
    Kyuuyou ga dekite, atafuta dekakete itta.
    Vì có việc gấp nên tôi cuống cuồng đi ra ngoài.

    3.学校から呼び出しが来て、母はあ た ふたと出ていた。
    Gakkou kara yobidashi ga kite, haha wa atafuta to dete ita.
    Có điện thoại ở trường gọi đến, mẹ tôi cuống cuồng ra khỏi nhà.
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  8. The Following 8 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    bé sa (16-05-2010), giundatdaubu (11-02-2011), itazura (05-12-2010), kool (30-08-2010), Murasaki_ Yuu (05-03-2013), songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), xaula (25-05-2010)

  9. #25
    о(ж>▽<)y chẻ kon ☆
    bé sa's Avatar


    Thành Viên Thứ: 8682
    Giới tính
    Nữ
    Đến Từ: TP Hà Nội
    Tổng số bài viết: 496
    Thanks
    2,996
    Thanked 829 Times in 260 Posts
    Hihi, e vừa làm 1 bài có từ あたふた này đấy, kiểu này tha hồ nhớ lâu Thanx ss

  10. The Following User Says Thank You to bé sa For This Useful Post:

    yuki_no_hana (02-07-2010)

  11. #26
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    ^
    Cái câu đó của em như thế nào vậy? Post lên đây đi, làm phong phú thêm trường hợp sử dụng

    Còn trạng từ hôm nay là くよくよ(kuyokuyo) thường đi với ~する(suru)
    Diễn tả tâm trạng lúc nào cũng buồn phiền, sầu não vì lo ngại cho những chuyện đã xảy ra trong quá khứ mà mình không thể thay đổi được.



    Ví dụ:
    1. 弟は、先生に叱られた事を気にして 、 くよくよしている。
    Otouto wa, sensei ni shikarareta koto wo ki ni shite, kuyokuyo shite iru.
    Em trai tôi cứ buồn rầu về chuyện đã bị thầy giáo mắng.

    2. つまらないことで、くよくよするなよ。
    Tsumaranai koto de, kuyokuyo suru na yo.
    Đừng lo lắng cho những chuyện không đâu.

    3. そんなにくよくよしないで
    Sonna ni kuyokuyo shinai de
    Đừng bồn chồn như thế.

    4. ささいなことにくよくよして時間を無駄にしない。
    Sasai na koto ni kuyokuyo shite jikan wo muda ni shinai.
    Không tốn thời gian lo lắng vô ích vào những việc không đâu.

    5. くよくよしても始まらないよ.
    Kuyokuyo shite mo, hajimaranai yo.
    Cho dù lo lắng cũng không bắt đầu được đâu.

    6. 困難にぶつかってくよくよすると、ひとりぼっちのような気に な る。
    Konnan ni butsukatte kuyokuyo suru to, hitori botchi no you na ki ni naru.
    Do va vấp phải khó khăn mà sầu não thì sẽ có cảm giác trở nên đơn độc.

    thay đổi nội dung bởi: Sayuri_chan, 17-05-2010 lúc 10:02 PM
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  12. The Following 8 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    bé sa (17-05-2010), giundatdaubu (11-02-2011), kool (30-08-2010), Murasaki_ Yuu (05-03-2013), songchip (25-10-2012), SuHams (25-05-2010), thubong4mat (12-05-2012), yuki_no_hana (02-07-2010)

  13. #27
    о(ж>▽<)y chẻ kon ☆
    bé sa's Avatar


    Thành Viên Thứ: 8682
    Giới tính
    Nữ
    Đến Từ: TP Hà Nội
    Tổng số bài viết: 496
    Thanks
    2,996
    Thanked 829 Times in 260 Posts
    Câu đó trong quyển Kanzen ^^

    授業が終わるや否や、彼は教室を あたふたと出て行った。
    Hết giờ học, cậu ấy cuống cuồng lao ra khỏi lớp. (dịch ẩu =.=)

  14. The Following 7 Users Say Thank You to bé sa For This Useful Post:

    giundatdaubu (11-02-2011), kool (30-08-2010), Murasaki_ Yuu (05-03-2013), Sayuri_chan (17-05-2010), songchip (25-10-2012), xaula (25-05-2010), yuki_no_hana (02-07-2010)

  15. #28
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    ※ Trạng từ もじもじ(mojimoji) thường đi với ~する(suru)

    Diễn tả tâm trạng mắc cỡ, ngượng ngùng vì không thể nói ra những gì mình muốn nói.



    Ví dụ:
    1.山下さんは好きな子の前で、もじもじしている。
    Yamashita san wa suki na ko no mae de, mojimoji shite iru.
    Anh Yamashita ngượng ngùng trước người con gái anh yêu mến.


    2.ひかる君はもじもじしながら、吉田さんにプレゼントを あ げた。
    Hikaru kun wa mojimoji shi nagara, Yoshida san ni purezento wo ageta.
    Anh Hikaru vừa mắc cỡ vừa đưa quà cho chị Yoshida.

    3.彼女は面接の時、もじもじ(と)していた。
    Kanojo wa mensetsu no toki mojimoji (to) shite ita
    Cô ấy đã tỏ ra rụt rè tại buổi phỏng vấn.

    4. 中津君はもじもじしながら、「好きです」と言った。
    Nakatsu kun wa mojimoji shi nagara, "suki desu" to itta.
    Nakatsu vừa rụt rè vừa nói "Mình thích bạn"

    5.木村君は若い女の先生に質問され 、 もじもじしている。
    Kimura kun wa wakai onna no sensei ni shitsumon sare, mojimoji shite iru.
    Cậu Kimura xấu hổ khi bị cô giáo trẻ hỏi.
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  16. The Following 9 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    bé sa (19-05-2010), giundatdaubu (11-02-2011), kool (30-08-2010), Murasaki_ Yuu (05-03-2013), songchip (25-10-2012), SuHams (25-05-2010), thubong4mat (12-05-2012), xaula (25-05-2010), yuki_no_hana (02-07-2010)

  17. #29
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ しょんぼり(shonbori) thường đi với ~する(suru)
    Diễn tả tâm trạng không khỏe, chán nản do gặp phải những chuyện bực mình (đúng là tâm trạng của mình ngày hôm nay )




    Ví dụ:
    1. 子供がお母さんに叱られて、しょんぼりしている。
    Kodomo ga okaasan ni shikararete, shonbori shite iru.
    Đứa trẻ vì bị mẹ mắng nên buồn chán.

    2. 友達はお金をなくして、しょんぼりしている。
    Tomodachi wa okane wo nakushite, shonbori shite iru.
    Bạn tôi vì bị mất tiền nên thẫn thờ.

    3. 今日も、いつものようにグッタリしょんぼりしていた。
    Kyou mo, itsumo no youni guttari shonbori shite ita.
    Hôm nay cũng như mọi ngày, chán ngắt và mệt rã cả người.

    4. ゆいちゃんは時計を壊してしまって 、 しょんぼりしている。
    Yui chan wa tokei wo kowashite shimatte, shonbori shite iru.
    Bé Yui làm hỏng mất cái đồng hồ nên thẫn thờ.


    5. 彼は失恋して、雨の中でしょんぼり(と)立つ.
    Kare wa shitsuren shite, ame no naka de shonbori (to) tatsu.
    Anh ấy vì thất tình nên đứng thẫn thờ dưới mưa.
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  18. The Following 10 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    bé sa (20-05-2010), giundatdaubu (11-02-2011), Japanese_boy (22-05-2010), kool (30-08-2010), Murasaki_ Yuu (05-03-2013), songchip (25-10-2012), SuHams (25-05-2010), thubong4mat (12-05-2012), xaula (25-05-2010), yuki_no_hana (02-07-2010)

  19. #30
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ ぼんやり(bonyari) thường đi với ~する(suru)
    Diễn tả trạng thái mất tập trung, không chú ý, không nghĩ đến chuyện gì. Và diễn tả trạng thái không thể nhìn rõ hình dạng, màu sắc.




    Ví dụ:
    1. 孝君は授業中、いつもぼんやりしている。
    Takashi kun wa jugyou chuu, itsumo bonyari shite iru.
    Nhóc Takashi lúc nào cũng lơ đễnh trong giờ học.

    2.海の向こうに島がぼんやり見える。
    Umi no mukou ni shima ga bonyari mieru.
    Ở phía bên kia biển có thể nhìn thấy hòn đảo mờ mờ.

    3. 彼はぼんやり(と)空を見ていた.
    Kare wa bonyari (to) sora o mite ita.
    Anh ta lơ đễnh nhìn lên bầu trời.

    4. ぼんやリしていて、降りる駅を間違えてしま ました.
    Bonyari shite ite, oriru eki o machigaete shimaimashita.
    Do vô ý, tôi đã xuống lầm ga.

    5. ぼんやり(と)立っていないで手伝いなさい.
    Bonyari (to) tatte inai de tetsudai nasai.
    Đừng có đứng chơi ở đó. Mau giúp tớ một tay đi nào.

    6. 彼のことはぼんやり(と)しか覚えていません.
    Kare no koto wa bonyari (to) shika oboete imasen.
    Tôi chỉ nhớ lờ mờ về anh ta thôi.

    7. 寝不足で頭がぼんやり(と)している.
    Ne-busoku de atama ga bonyari (to) shite iru.
    Đầu óc tôi lơ mơ do thiếu ngủ.

    8. テレビの画面がぼんやり(と)している.
    Terebi no gamen ga bonyari (to) shite iru.
    Màn ảnh ti vi xem không rõ.

    9. 霧で山頂かれの景色はぼんやり(と)していた.
    Kiri de sanchou kare no keshiki wa bonyari (to) shite ita.
    Do sương mù mà quang cảnh nhìn từ đỉnh núi trông lờ mờ.
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  20. The Following 14 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    bé sa (21-05-2010), giundatdaubu (11-02-2011), Japanese_boy (22-05-2010), kool (30-08-2010), minhminhJP (21-06-2010), moomi (04-08-2014), Murasaki_ Yuu (05-03-2013), Ngọc ulis (17-03-2013), songchip (25-10-2012), SuHams (25-05-2010), thubong4mat (12-05-2012), valkyrie14 (16-11-2011), xaula (25-05-2010), yuki_no_hana (02-07-2010)

Trang 3/17 đầuđầu 1 2 3 4 5 6 7 13 ... cuốicuối

Thread Information

Users Browsing this Thread

There are currently 1 users browsing this thread. (0 members and 1 guests)

Similar Threads

  1. Cùng học ngữ pháp N2 mỗi ngày (List#1) (Tuần 3, ngày thứ tư)
    By Sayuri_chan in forum Tiếng Nhật - Thông tin du học
    Trả lời: 173
    Bài mới gởi: 13-04-2015, 11:23 PM
  2. List các nhóm/ban nhạc nam
    By shinjiteru in forum Nhóm nhạc
    Trả lời: 1
    Bài mới gởi: 22-04-2013, 01:12 AM
  3. [LIST] Các trường Đại học tại Nhật Bản
    By Kasumi in forum Thông Tin Du Học
    Trả lời: 0
    Bài mới gởi: 17-06-2012, 08:57 PM
  4. List các nhóm/ban nhạc nữ
    By shinjiteru in forum Nhóm nhạc
    Trả lời: 0
    Bài mới gởi: 25-06-2009, 08:57 PM

Tags for this Thread

Bookmarks

Quyền Sử Dụng Ở Diễn Ðàn

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •