mình tham gia với.
tiếp --> unagi : con lươn.
kono unagi wa oọkii desune! (Con lươn này to quá nhỉ .)
mình tham gia với.
tiếp --> unagi : con lươn.
kono unagi wa oọkii desune! (Con lươn này to quá nhỉ .)
Mình tiếp nhé. Mất mấy ngày không vào được diễn đàn.
技術 「 ぎじゅつ 」
外国の技術を導入する: học kỹ thuật nước ngoài
Lần này chắc không phạm luật rùi.
Hic hic, gọi là game mà sao vắng hoe vậy trời. Xem ra không mấy mem hứng thú với trò này nhỉ?
Tự mình học, tự mình post, chơi 1 mình vậy.
Nhớ mấy hôm trước mưa dầm, mưa dề mấy ngày trời, học được từ 梅雨 (つゆ): mùa mưa
Ví dụ về từ này à? Xem nào, uhm, この期間が日本の梅雨期である。 (thời gian này là mùa mưa ở Nhật Bản)
Chơi với Sayuri nào, ngày xưa thỉnh thoảng chơi trò này, nhưng không phải đặt câu
Yutaka - áo mặc mùa hè (kiểu hơi giống kimono nhưng để mặc mùa hè).
Đặt câu à:
Yukata ha natsu ni tsukawaremasu. (Yukata thì được dùng cho mùa hè)
Sayuri_chan (27-02-2010)
くだもの(Kudamono)
社長の奥さんに くだものを たく さ ん いただきました。
thay đổi nội dung bởi: Sayuri_chan, 10-03-2010 lúc 12:04 PM Lý do: Sửa hiển thị fonts tiếng Nhật
のうき (納期 - Nouki): thời hạn giao hàng
納期はいつですか? (nouki wa itsu desu ka) Thời hạn giao hàng là khi nào vậy?
Típ nè ...
騎兵隊 - きへいたい (kiheitai - kỵ binh đội): Kỵ binh
例: 戦国時代に, 武田信玄の 騎兵隊が 日本の 兵戈を 違えました 。 (Sengoku jidai ni, Takeda Shingen no kiheitai ga Nihon no heika o chigaemashita - Thời chiến quốc, kỵ binh của Takeda Shingen đã thay đổi phương thức chiến tranh của Nhật Bản.)
意地悪 (いじわる)ーngười có ý đồ xấu, xấu bụng, tâm địa không tốt
彼は意地悪人です。いつも 子供を 打 ちましています。
thay đổi nội dung bởi: Sayuri_chan, 25-04-2010 lúc 09:15 PM Lý do: Sửa hiển thị tiếng Nhật
Tiếp theo bạn hitoe_mabuta nào ~
るす(留守 ): sự vắng nhà
だれか来たら留守だと言いなさい (Dare ka kitara rusu da to ii nasai): Nếu có ai đến hỏi thì bảo tôi đi vắng nhé.
すい(酸い): chua
もう牛乳が酸いでした。飲むな。 Sữa đã chua rồi. Đừng uống!
There are currently 1 users browsing this thread. (0 members and 1 guests)
Bookmarks