寄付(きふ)Hiến tặng.
東北地方太平洋沖地震の被災地への寄付金を呼び掛けています。
寄付(きふ)Hiến tặng.
東北地方太平洋沖地震の被災地への寄付金を呼び掛けています。
Lâu không chơi cái nì.
Tiếp chữ く nhé.
1 từ Say hay dùng trong công việc là 空欄( くうらん): để trống, để trắng
そのセルを空欄にして下さい: Hãy để trống ô đó.
Ôi, ôi, ôi, muôn đời tôi toàn chọn từ kết thúc phạm luật nè >,<Nguyên văn bởi tempo;
Cô định phạt gì?
Để mình tiếp tục nhé: tiếp chữ ku
空港 (くうこう)
空港 で 友達 を 迎え に 行 ます。
嘘 (うそ) lời nói dối
君を忘れるなんてうそだ。
Lần đầu chơi cái này
尊敬(そんけい)ngưỡng mộ.
だって、彼の性格そんけいするわ。
Cho mình ké zí
ijou 異常 bất thường
もし異常があれば、すぐに設備を停 してください
thay đổi nội dung bởi: peony, 08-05-2011 lúc 10:00 AM
うまい: ngọt
このケーキはうますぎます。
There are currently 1 users browsing this thread. (0 members and 1 guests)
Bookmarks