>
Trang 14/17 đầuđầu ... 4 10 11 12 13 14 15 16 17 cuốicuối
kết quả từ 131 tới 140 trên 162

Ðề tài: Từ tượng hình/tượng thanh tiếng Nhật (Cách sử dụng và phân loại ) -->List #1 (No.115)

  1. #131
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ ごつごつ(gotsugotsu) thường đi kèm với ~の(~no), ~する(~suru)

    Mô tả hình dạng vừa cứng, vừa có nhiều lồi lõm.
    Và cũng để miêu tả vật gì đó thô, không trau chuốt.

    Ví dụ
    1. 中村さんの手は大きくて、ごつごつしている。
    Nakamura san no te wa ookikute, gotsugotsu shite iru.
    Tay của anh Nakamura vừa to vừa thô.

    2. 田中さんの書いた文章はごつごつしていて、読みにくい。
    Tanaka san no kaita bunshou wa gotsugotsu shite ite, yomi nikui.
    Bài văn mà anh Tanaka viết cứng nhắc, rất khó đọc.
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  2. The Following 4 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    senhaku (10-10-2011), songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), valkyrie14 (16-11-2011)

  3. #132
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ ふわふわ(fuwafuwa) thường đi kèm với ~だ(~da), ~の(~no), ~する(~suru)

    Mô tả các hình dạng vừa mềm, vừa nhẹ hoặc các hình dạnh trôi lơ lửng, trôi bồng bềnh.

    Ví dụ
    1. ふわふわの羽毛布団に寝た。
    Fuwafuwa no umou futon ni neta.
    Tôi đắp cái chăn lông chim mềm mại để ngủ.

    2. 雲がふわふわ浮かんでいる。
    Kumo ga fuwafuwa ukande iru.
    Mây đang trôi lơ lửng.
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  4. The Following 3 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), valkyrie14 (16-11-2011)

  5. #133
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ ぐにゃくにゃ(gunya gunya) thường đi kèm với ~だ(~da), ~の(~no), ~する(~suru)

    Mô tả các hình dạng mềm, dễ thay đổi hình dạng một cách dễ dàng hoặc các hình dạng ở trạng thái cong.

    Ví dụ
    1. タコの体はぐにゃぐにゃしている。
    Tako no karada wa gunya gunya shite iru.
    Cơ thể con bạch tuộc mềm nhũn

    2. 熱で鉄の棒がぐにゃぐにゃに曲がった。
    Netsu de tetsu no bou ga gunya gunya ni magatta
    Do nóng nên thanh sắt bị uốn cong queo.
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  6. The Following 3 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), valkyrie14 (16-11-2011)

  7. #134
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ たっぷり(tappuri)
    Trạng thái chỉ thời gian hoặc số lượng phong phú, đầy đủ.

    Ví dụ
    1. 料理はたっぷり作った。
    Ryouri wa tappuri tsukutta.
    Các món ăn đã được nấu vừa đủ.

    2. 今朝はたっぷり寝た。
    Kesa wa tappuri neta.
    Buổi sáng tôi đã ngủ đủ rồi.

    3. 夕食をたっぷり食べた方がいい。
    Yuushoku wo tappuri tabeta hou ga ii.
    Bữa tối nên ăn đầy đủ thì tốt ^^
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  8. The Following 3 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), valkyrie14 (16-11-2011)

  9. #135
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ うんと(unto)
    Được sử dụng rộng rãi để biểu hiện tình trạng số lượng, mức độ lớn.


    Ví dụ
    1. うちには、お金がうんとある。
    Uchi ni wa okane ga unto aru.
    Trong nhà tôi có rất nhiều tiền

    2. 毎日、勉強したので、日本語がうん と 上手になった。
    Mainichi benkyou shita node, nihongo ga unto jouzu ni natta.
    Vì tôi học tiếng Nhật mỗi ngày nên tiếng Nhật của tôi đã trở nên phong phú
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  10. The Following 5 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    ngongocmai (25-08-2012), senhaku (10-10-2011), songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), valkyrie14 (16-11-2011)

  11. #136
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ ぎっしり(gisshiri)

    Diễn tả trạng thái chỉ nhiều vật bị bỏ kín hết vào bên trong vật gì đó mà không còn khe hở, chỗ trống.

    Ví dụ
    1. 箱の中には、マッチがぎっしり入ってる。
    Hako no naka ni wa, matti ga gisshiri haitteru.
    Những que diêm được bỏ đầy ắp vào hộp.

    2. 段ボール箱には、本がぎっしりつまってる。
    Dan booru bako ni wa, hon ga gisshiri tsumatteru.
    Sách được chất đầy ắp trong hộp giấy (thùng các tông).
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  12. The Following 3 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), valkyrie14 (16-11-2011)

  13. #137
    Chonin


    Thành Viên Thứ: 89939
    Giới tính
    Tổng số bài viết: 2
    Thanks
    3
    Thanked 0 Times in 0 Posts
    bạn là một người tuyệt vời. tớ thật sự rất ngưỡng mộ. cảm ơn nhé

  14. #138
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ ずらり(zurari)

    Diễn tả trạng thái nhiều vật được xếp thành hàng.
    Có khi cũng nói là ずらっと (zuratto)

    Ví dụ
    1. 本棚には、辞書がずらりと並んでいる。
    Hondana ni wa, jisho ga zurari to narande iru.
    Ở kệ sách, những quyển từ điển được xếp thành 1 hàng lớn.

    2. 有名人がずらりと顔をそろえた。
    Yuumeijin ga zurari to kao wo soroeta.
    Những người nổi tiếng đã có mặt xếp thành hàng.
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  15. The Following 4 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    bé sa (07-11-2011), songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), valkyrie14 (16-11-2011)

  16. #139
    Shokunin
    Kumoko's Avatar


    Thành Viên Thứ: 92316
    Giới tính
    Nam
    Đến Từ: Châu Á
    Tổng số bài viết: 37
    Thanks
    4
    Thanked 72 Times in 14 Posts
    Trích Nguyên văn bởi Sayuri_ss
    * Trạng từ ずらり(zurari)

    Diễn tả trạng thái nhiều vật được xếp thành hàng.
    Có khi cũng nói là ずらっと (zuratto)

    Lâu ghê rùi không thấy bạn Say tiếp tục topic này nữa nhỉ
    Hôm trước đi thi năng lực tiếng Nhật, tớ nhớ láng máng ở phần từ vựng có hỏi về từ này.
    Ngẫu nhiên thế nào lại đang nằm ở vị trí chờ trong list của bạn Say
    Say ơi, chúng tớ vẫn ủng hộ topic của bạn, bạn đừng đi vắng lâu quá nhé
    Chữ ký của Kumoko
    Cỏ trong vườn nhà người khác không xanh hơn cỏ trong vườn nhà mình

  17. #140
    Chonin


    Thành Viên Thứ: 108317
    Giới tính
    Tổng số bài viết: 4
    Thanks
    0
    Thanked 0 Times in 0 Posts
    Hi Bạn! mình rất mong nhận được sự giúp đỡ của bạn. Bạn có thể chia sẻ phương pháp học tiếng nhật làm thế nào để hiệu quả? Mình mới vào nghề, vậy mình rất mong được sự giúp đỡ! Cảm ơn bạn!

Trang 14/17 đầuđầu ... 4 10 11 12 13 14 15 16 17 cuốicuối

Thread Information

Users Browsing this Thread

There are currently 2 users browsing this thread. (0 members and 2 guests)

Similar Threads

  1. Cùng học ngữ pháp N2 mỗi ngày (List#1) (Tuần 3, ngày thứ tư)
    By Sayuri_chan in forum Tiếng Nhật - Thông tin du học
    Trả lời: 173
    Bài mới gởi: 13-04-2015, 11:23 PM
  2. List các nhóm/ban nhạc nam
    By shinjiteru in forum Nhóm nhạc
    Trả lời: 1
    Bài mới gởi: 22-04-2013, 01:12 AM
  3. [LIST] Các trường Đại học tại Nhật Bản
    By Kasumi in forum Thông Tin Du Học
    Trả lời: 0
    Bài mới gởi: 17-06-2012, 08:57 PM
  4. List các nhóm/ban nhạc nữ
    By shinjiteru in forum Nhóm nhạc
    Trả lời: 0
    Bài mới gởi: 25-06-2009, 08:57 PM

Tags for this Thread

Bookmarks

Quyền Sử Dụng Ở Diễn Ðàn

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •