* Trạng từ ごつごつ(gotsugotsu) thường đi kèm với ~の(~no), ~する(~suru)
Mô tả hình dạng vừa cứng, vừa có nhiều lồi lõm.
Và cũng để miêu tả vật gì đó thô, không trau chuốt.
Ví dụ
1. 中村さんの手は大きくて、ごつごつしている。
Nakamura san no te wa ookikute, gotsugotsu shite iru.
Tay của anh Nakamura vừa to vừa thô.
2. 田中さんの書いた文章はごつごつしていて、読みにくい。
Tanaka san no kaita bunshou wa gotsugotsu shite ite, yomi nikui.
Bài văn mà anh Tanaka viết cứng nhắc, rất khó đọc.
Bookmarks