* Trạng từ びりびり(biribiri) thường đi với ~する(~suru)
- Diễn tả trạng thái hoặc âm thanh của giấy hay của vải khi bị xé. Thường đi kèm với động từ やぶる(yaburu).
- Diễn tả trạng thái bị điện giật. Thường đi kèm với động từ くる(kuru), 感じる(kanjiru), する(suru)
Ví dụ
1. 彼は手紙をびりびり破った。
Kare wa tegami wo biribiri yabutta.
Anh ấy xé toạc những lá thư.
2. 機械に触ったら、びりびり来た。
Kikai ni sawattara biribiri kita.
Sờ vào máy móc tôi cảm thấy tê người.
3. ブラウスがくぎに引っかかってびりびり(と)破れた.
Burausu ga kugi ni hikkakatte biribiri (to) yabureta.
Cái áo của tôi mắc phải cái đinh rách đánh rẹt một cái.
Bookmarks