>
Trang 11/17 đầuđầu ... 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ... cuốicuối
kết quả từ 101 tới 110 trên 162

Ðề tài: Từ tượng hình/tượng thanh tiếng Nhật (Cách sử dụng và phân loại ) -->List #1 (No.115)

  1. #101
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ びりびり(biribiri) thường đi với ~する(~suru)
    - Diễn tả trạng thái hoặc âm thanh của giấy hay của vải khi bị xé. Thường đi kèm với động từ やぶる(yaburu).
    - Diễn tả trạng thái bị điện giật. Thường đi kèm với động từ くる(kuru), 感じる(kanjiru), する(suru)


    Ví dụ
    1. 彼は手紙をびりびり破った。
    Kare wa tegami wo biribiri yabutta.
    Anh ấy xé toạc những lá thư.

    2. 機械に触ったら、びりびり来た。
    Kikai ni sawattara biribiri kita.
    Sờ vào máy móc tôi cảm thấy tê người.

    3. ブラウスがくぎに引っかかってびりびり(と)破れた.
    Burausu ga kugi ni hikkakatte biribiri (to) yabureta.
    Cái áo của tôi mắc phải cái đinh rách đánh rẹt một cái.
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  2. The Following 5 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    bi_iloveyourain (30-03-2011), kool (15-12-2010), songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), valkyrie14 (16-11-2011)

  3. #102
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ ごろごろ(gorogoro)
    - Miêu tả âm thanh hoặc trạng thái của 1 vật nặng bị lăn. Thường đi kèm với động từ ころがる(korogaru), ころがす(korogasu), する(suru)

    - Diễn tả âm thanh của sấm sét, tiếng lăn, tiếng động ầm ầm hay tiếng kêu gừ gừ. Thường đi kèm với động từ 鳴る(naru)



    Ví dụ
    1. 山の上から岩をごろごろがした。
    Yama no ue kara iwa wo gorogoro ga shita.
    Đá trên núi lăn xuống long lóc.

    2. 雷がごろごろ鳴っている。
    Kaminari ga gorogoro natte iru.
    Sấm sét nổ ầm ầm.

    3. おなかがすくと、ゴロゴロ鳴る.
    Onaka ga suku to, gorogoro naru.
    Khi đói, bụng sẽ kêu lên ùng ục.

    4. 猫はのどをゴロゴロ(と)鳴らした.
    Neko wa nodo o gorogoro (to) narashita.
    Con mèo rên gừ gừ trong cổ họng.
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  4. The Following 6 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    bi_iloveyourain (30-03-2011), kool (15-12-2010), sarujun (14-12-2010), songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), valkyrie14 (16-11-2011)

  5. #103
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ ぶくぶく(bukubuku) thường đi với に(ni)
    - Miêu tả trạng thái hoặc âm thanh phát ra từ bọt tăm. Thường đi kèm với động từ でる(deru)
    - Một ý nghĩa khác là diễn tả vẻ ngoài mập lên, không đẹp. Thường đi kèm với động từ 太る(futoru)


    Ví dụ

    1. お風呂から泡がぶくぶく出ている。
    Ofuro kara awa ga bukubuku dete iru.
    Bọt trong bồn tắm nổi lăn tăn.


    2. 彼は最近ぶくぶくに太ってきた.
    Kare wa saikin bukubuku ni futotte kita.
    Dạo này anh ta mập ú ra.


    3. 海底から泡がぶくぶく出ている.
    Kaitei kara awa ga bukubuku dete iru.
    Bọt nước sủi lên từ đáy đại dương.


    4. 船はぶくぶく沈んでしまった.
    Fune wa bukubuku shizunde shimatta.
    Con tàu chìm sủi bọt ùng ục.
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  6. The Following 4 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    bi_iloveyourain (30-03-2011), songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), valkyrie14 (16-11-2011)

  7. #104
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ ばらばら(barabara)
    Thường đi với だ(da), な(na), の(no).
    Thể hiện tình trạng 1 vật bị đảo lộn trật tự chỉ trong giây lát.


    Ví dụ

    1. かばんを落としたら、中のものがばらばらになってしまった。
    Kaban wo otoshitara, naka no mono ga barabara ni natte shimatta.
    Lúc làm rớt cái cặp xuống thì mọi thứ trong cặp bị văng tung tóe ra.

    2. 卒業の後、クラスメートはばらばらになった。
    Sotsugyou no ato, kurasumeeto wa barabara ni natta.
    Sau khi tốt nghiệp, bạn bè chia cắt mỗi người một ngả.

    3. 風で書類がばらばらになってしまった.
    Kaze de shorui ga barabara ni natte shimatta.
    Giấy tờ rơi vãi lung tung vì gió.

    4. 戦争で、その一家はばらばらになった.
    Sensou de, sono ikka wa barabara ni natta.
    Vì chiến tranh mà gia đình trở nên ly tán.

    5. 私は自転車をばらばらにした.
    Watashi wa jitensha o barabara ni shita.
    Tôi tháo rời chiếc xe đạp ra.
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  8. The Following 5 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    bi_iloveyourain (30-03-2011), hoanghirasu (24-08-2012), songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), valkyrie14 (16-11-2011)

  9. #105
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ めちゃくちゃ(mechakucha)
    Diễn tả trạng thái bị vỡ, bị đảo lộn, không bình thường.
    Thường đi với ~だ(da), ~な(na)

    Ví dụ

    1. おもちゃを落としたら、めちゃくちゃに壊れてしまった.
    Omocha wo otoshitara, mechakucha ni kowarete shimatta.
    Sau khi làm rơi, món đồ chơi bị vỡ tung tóe.

    2. 彼の話はめちゃくちゃで、よく分からない。
    Kare no hanashi wa mechakucha de, yoku wakaranai.
    Vì câu chuyện của anh ấy quá lộn xộn nên tôi không hiểu gì cả.

    3. 暴風雨で花がめちゃくちゃだ.
    Boufuuu de hana ga mechakucha da.
    Mưa dông đã làm những bông hoa bị xé nát.
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  10. The Following 4 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    lien_vp (20-03-2012), songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), valkyrie14 (16-11-2011)

  11. #106
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ ごちゃごちゃ(gochagocha)
    Diễn tả tình trạng lộn xộn, bừa bộn, không được sắp xếp của nhiều vật.
    Thường đi với ~だ, ~する(suru)

    Ví dụ

    1. 部屋の中がごちゃごちゃで、どこに何があるのか分からない.
    Heya no naka ga gochagocha de, doko ni nani ga aru no ka wakaranai.
    Vì trong phòng bừa bộn nên cái nào ở chỗ nào tôi cũng không biết.

    2. 机の上に、色々な物がごちゃごちゃ置いてある。
    Tsukue no ue ni , iroiro na mono ga gochagocha oite aru.
    Ở trên bàn nhiều vật để lung tung.

    3. 頭がゴチャゴチャになる
    Atama ga gochagocha ni naru.
    Đầu óc rối loạn cả lên.

    4. 外観は良さそうだが中身はごちゃごちゃである.
    Gaikan wa yosa sou da ga nakami wa gochagocha de aru.
    Bề ngoài thì có vẻ tốt đẹp nhưng bên trong thì lung tung hết cả lên.
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  12. The Following 4 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    bi_iloveyourain (20-12-2010), lien_vp (20-03-2012), songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012)

  13. #107
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Danh từ でこぼこ(dekoboko)
    Thường đi với ~だ(da), ~の(no), ~する(suru).
    Diễn tả trạng thái không bằng phẳng, lúc cao, lúc thấp.


    Ví dụ
    1. 大雨で、グラウンドがでこぼこになってしまった。
    Ooame de, guraundo(ground) ga dekoboko ni natte shimatta.
    Bởi vì trời mưa lớn nên mặt đất trở nên lồi lõm.

    2. この道は凸凹していて、歩きにくい。
    Kono michi wa dekoboko shite ite, aruki nikui.
    Vì con đường này lồi lõm nên khó đi.

    3. 表皮に凸凹の少ない.
    Hyouhi ni dekoboko no sukunai.
    Làn da mịn màng.

    4. 凸凹の多い道路.
    Dekoboko no ooi douro.
    Con đường đầy ổ gà/lồi lõm.
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  14. The Following 5 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    bi_iloveyourain (30-03-2011), lien_vp (20-03-2012), songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), valkyrie14 (16-11-2011)

  15. #108
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ くしゃくしゃ(kushakusha)
    Thường đi với ~だ(da), ~の(no), ~な(na).
    Diễn tả tình trạng giấy, vải vóc bị nhăn nhúm.


    Ví dụ
    1. ポケットからくしゃくしゃな千円札が出てきた。
    Poketto kara kushakusha na senen satsu ga dete kita.
    Tờ 1000 yên nhăn nhúm rớt ra từ trong túi.

    2. 涙を拭いたら、ハンカチがくしゃくしゃになってしまった。
    Namida wo fuitara, hankachi ga kushakusha ni natte shimatta.
    Sau khi lau nước mắt, chiếc khăn tay trở nên nhăn nhúm.

    3. トランクにぎゅうぎゅう詰めたので 服 がくしゃくしゃになった。
    Toranku ni gyuugyuu tsumeta node fuku ga kushakusha ni natta.
    Vì cố lèn chặt vào va-li nên quần áo trở nên nhàu nát.

    4. 紙をくしゃくしゃに丸める.
    Kami o kushakusha ni marumeru.
    Vo tròn mảnh giấy lại.

    5. ズボンがスーツケースの中でくしゃくしゃになった.
    Zubon ga suutsukeisu no naka de kushakusha ni natta.
    Chiếc quần dài đã bị nhàu nát trong vali.

    6. 髪の毛かくしゃくしゃだ.
    Kami no ke ga kushakusha da.
    Tóc đã bị rối tung lên.
    thay đổi nội dung bởi: Sayuri_chan, 18-02-2015 lúc 08:58 AM Lý do: Sửa chữ Hán ở ví dụ 4. 紙 chứ không phải 髪!
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  16. The Following 5 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    bi_iloveyourain (30-03-2011), lien_vp (20-03-2012), songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), valkyrie14 (16-11-2011)

  17. #109
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    Đã lâu rồi không động đến sách vở học hành gì cả, nay ôn tập lại 1 chút

    [[ Những từ tượng hình, tượng thanh sau đây có ý nghĩa và hình thức giống nhau. ]]

    * ごたごた (gotagota) và ごちゃごちゃ (gochagocha) có nghĩa là mất trật tự, lộn xộn.

    * べたべた (betabeta) và べとべと (betobeto) có nghĩa là dính, dán.

    * めちゃくちゃ (mechakucha), めちゃめちゃ(mechamecha) và むちゃくちゃ (muchakucha) có nghĩa là lung tung, bừa bãi, tan tành.

    * がっかり (gakkari) và がっくり (gakkuri) có nghĩa là thất vọng, chán nản.

    * がっしり (gasshiri) và がっちり (gacchiri) có nghĩa là vạm vỡ, vững chắc.
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  18. The Following 6 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    bi_iloveyourain (30-03-2011), lien_vp (20-03-2012), ngoc_hachi (30-05-2012), songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), valkyrie14 (16-11-2011)

  19. #110
    ^^ cá đổi màu ^^
    ♥ JPN's Super Lover ♥
    Sayuri_chan's Avatar


    Thành Viên Thứ: 55322
    Giới tính
    Không xác định
    Đến Từ: Phú Thọ
    Tổng số bài viết: 2,127
    Thanks
    462
    Thanked 8,599 Times in 1,653 Posts
    * Trạng từ ぼろぼろ (boroboro)

    Thường đi với ~だ(~da), ~な(~na), ~の(~no).
    Diễn tả tình trạng 1 vật bị xuống cấp trầm trọng, hoặc bị hư hại do sử dụng quá mức, hay do quá cũ.


    Ví dụ
    1. この家は何十年も住んだので、もうぼろぼろだ。
    Kono ie wa nanjuunen mo sunda node, mou boroboro da.
    Vì ngôi nhà này đã ở mấy mươi năm rồi nên nó đã xuống cấp trầm trọng.

    2.使いすぎて、辞書がぼろぼろになった。
    Tsukai-sugite, jisho ga boroboro ni natta.
    Vì sử dụng quá nhiều nên quyển từ điển đã trở nên rách nát.

    3.私の靴はもうぼろぼろです。
    Watashi no kutsu wa mou boroboro desu.
    Đôi giày của tôi quá rách rưới rồi.

    4.その男はぼろぼろの着物を着ていた。
    Sono otoko wa boroboro no kimono wo kite ita.
    Người đàn ông mặc bộ kimono rách bươm.
    Chữ ký của Sayuri_chan
    Mây của trời cứ để gió cuốn đi


    Mainichi nihongo

  20. The Following 5 Users Say Thank You to Sayuri_chan For This Useful Post:

    bi_iloveyourain (30-03-2011), lien_vp (20-03-2012), songchip (25-10-2012), thubong4mat (12-05-2012), valkyrie14 (16-11-2011)

Trang 11/17 đầuđầu ... 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ... cuốicuối

Thread Information

Users Browsing this Thread

There are currently 1 users browsing this thread. (0 members and 1 guests)

Similar Threads

  1. Cùng học ngữ pháp N2 mỗi ngày (List#1) (Tuần 3, ngày thứ tư)
    By Sayuri_chan in forum Tiếng Nhật - Thông tin du học
    Trả lời: 173
    Bài mới gởi: 13-04-2015, 11:23 PM
  2. List các nhóm/ban nhạc nam
    By shinjiteru in forum Nhóm nhạc
    Trả lời: 1
    Bài mới gởi: 22-04-2013, 01:12 AM
  3. [LIST] Các trường Đại học tại Nhật Bản
    By Kasumi in forum Thông Tin Du Học
    Trả lời: 0
    Bài mới gởi: 17-06-2012, 08:57 PM
  4. List các nhóm/ban nhạc nữ
    By shinjiteru in forum Nhóm nhạc
    Trả lời: 0
    Bài mới gởi: 25-06-2009, 08:57 PM

Tags for this Thread

Bookmarks

Quyền Sử Dụng Ở Diễn Ðàn

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •