>
kết quả từ 1 tới 3 trên 3

Ðề tài: となる・とする という意味?

Hybrid View

  1. #1
    Chonin


    Thành Viên Thứ: 119695
    Giới tính
    Nữ
    Đến Từ: TP Hà Nội
    Tổng số bài viết: 4
    Thanks
    10
    Thanked 0 Times in 0 Posts

    となる・とする という意味?

    Các bạn cho mình hỏi sự khác nhau và cách sử dụng của となる vs とする đc k??

    Thanks các t/y nhìu

  2. #2
    Shokunin


    Thành Viên Thứ: 109557
    Giới tính
    Tổng số bài viết: 25
    Thanks
    54
    Thanked 31 Times in 17 Posts
    Cái này mình cũng hay nhầm lắm. Nhưng mình sẽ nói những thứ mình biết nhé.

    Thứ nhất, to-naru sẽ ko đứng 1 mình (hoặc là mình chưa biết đến trường hợp nó đứng 1 mình), thường thì nó đi thành 1 cụm: to-naru-to, dịch ra tiếng việt có nghĩa là: Nếu chuyện (đó) có xảy ra thì sẽ tất yếu có 1 sự việc khác phát sinh.
    VD:
    A: こちらの駐車場は工事中なので、 しばらく 使えませんよ。 (Cái bãi gửi xe này đang thi công nên ko dùng đc trong 1 thời gian nữa đâu. (Ko cho xe vào gửi đc đâu)
    B: ええ、この駐車場が使えないとなると、不便なあ。(ừ, nếu ko gửi đc xe ở đây thì sẽ bất tiện thật đấy!)

    Còn to-naru-to thì cũng có nghĩa là Nếu...thì..., nhưng nó mang nghĩa là: Giả sử như nếu nó là như thế, thì sau đó sự việc sẽ trở nên thế nào?
    VD:
    私が断るとすると、どうするつもり すか? 
    (Giả sử cứ cho là tôi sẽ từ chối đi, thì anh định tính sẽ làm j?)

    Còn trường hợp, to-suru đứng 1 mình, thì nó sẽ đi với cấu trúc:
    V(thể ý chí) + to-suru: Có nghĩa là "(tôi) định là sẽ, đã (làm cái j đó), vậy mà...
    VD:
    会社を出ようとしたが、社長に呼ば た。
    (Tôi đã định bỏ việc rồi, vậy mà lại đc giám đốc gọi lại (nói chuyện!))

    Mình chỉ biết bấy nhiêu đây thôi. Xin lỗi bạn nếu mình giải thích có chỗ nào chưa chính xác nhé!

  3. The Following User Says Thank You to huong.hanu For This Useful Post:

    Cindy Ha (28-06-2012)

  4. #3
    Chonin


    Thành Viên Thứ: 33015
    Giới tính
    Tổng số bài viết: 11
    Thanks
    1
    Thanked 7 Times in 6 Posts
    trên cơ bản thì :
    ~~となる: [việc gì đó] trở thành ~~ / become
    この箱はテーブルの代用となる。cái hộp này thì sẽ trở thành thay thế cho cái bàn.
    ~~とする : [việc gì đó] làm như ~~
    「またまた、なんでそんなことする ?」 :lại nữa, tại sao làm chuyện như vậy hả?

    nhưng khi kết hợp với các từ khác thì sẽ tạo nghĩa khác : như các phần bạn huong.hanu trình bày đó.
    VD:
    - となると : と ở cuối diễn tả ý hễ mà nên khi kết hợp với となる ở trước thì thành nghĩa : hễ mà trở thành việc đó thì ~~ ( dịch theo văn việt nam thì là hễ mà chuyện xảy ra như vậy/ thành như vậy thì ~~)

    ええ、この駐車場が使えないとなる 、不便なあ。 ==> việc sử dụng bãi giữ xe trở thành như vậy thì thật bất tiện.

  5. The Following User Says Thank You to thienkimta For This Useful Post:

    Cindy Ha (28-06-2012)

Thread Information

Users Browsing this Thread

There are currently 1 users browsing this thread. (0 members and 1 guests)

Bookmarks

Quyền Sử Dụng Ở Diễn Ðàn

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •